Máy đo độ giãn Model 1380
Mô tả
Máy đo độ giãn Model 1380 bao gồm neo, thanh, ống bảo vệ và cảm biến dây rung đo dịch chuyển.
Tỉnh năng
Độ chính xác và độ tin cậy cao
Độ ổn định trong môi trường khắc nghiệt
Không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi chiều dài cáp và điện trở
Có thể đo tự động
Vật liệu chống ăn mòn, chống gỉ vĩnh viễn
Ứng dụng
Đo độ lún hoặc độ nhô trong lỗ khoan
Đo độ lún nền móng
Theo dõi độ ổn định trong hầm, mỏ, lấp đất và hố đào, nền đất liền kề trong quá trình xây dựng kết cấu.
Đo độ biến dạng của mố và tường chắn
Ứng dụng cho cường độ cao và hệ số giãn nở tuyến tính thấp và thanh sợi thủy tinh nhẹ
Thông số kỹ thuật
Model |
1380 |
||
Cảm biến |
Dây rung |
||
Dải đo |
50mm |
100mm |
|
Độ phân giải |
0.025% FSR ( 0.01mm) |
0.025% FSR ( 0.02mm) |
|
Độ chính xác |
± 0.1% FSR |
||
Phi tuyến tính |
± 0.5% FSR |
||
Nhiệt độ hoạt động |
-40 ~ 80°C |
||
Tích hợp |
Điện trở ( 3kΩ) |
||
Dải đo nhiệt độ thiết bị |
-40 ~ 105°C |
||
Độ chính xác nhiệt độ thiết bị |
±0.5°C |
||
Chống nước |
50m H₂O |
||
Điểm đo |
1 ~ 6 điểm |
||
Độ dài thanh neo |
Theo yêu cầu người sử dụng |
||
Khối lượng | ① Đầu cảm biến 4 ~ 5kg
② Ống mở rộng 0.15kg/m ③ Neo thủy lực 2.5kg |
||
Vật liệu | Phần cảm biến |
Thép không gỉ/ thép hợp kim |
|
Thanh neo |
Thanh sợi thủy tinh (Ø6mm) hoặc ống thép không gỉ ( Ø4xØ7mm) |
||
Ống bảo vệ |
Ống PE (Ø8 x Ø10mm) |
||
Cáp |
Ø10mm, 0.37mm² x 8C ( PVC) |
Tài liệu tham khảo