Hệ thống phân tích kiểm soát Ozone hòa tan
Mô tả
Hệ thống kiểm soát – WCS cho Ozone và pH đo lường cho kết quả chính xác
Tính năng
Đo chính xác nồng độ Ozone
Các thông số đo được: Ozone, pH, nhiệt độ
Hệ thống hoàn chỉnh plug and play
Tự làm sạch hệ thống
Ứng dụng
Công nghệ hóa chất và quy trình
Xử lý nước và nước thải
Xử lý nước lạnh
Nước uống và đồ uống
Thông số kỹ thuật
Thông số đo lường | |
Dải đo | Ozone : 0-1.000 mg/L or 0-5.00 mg/L pH : -2.00 to +16.00
Nhiệt độ : -30.00 to +140.00 °C |
Độ phân giải | Ozone : 0.001 mg/L or 0.01 mg/L pH : 0.01 mV Resistor > 5×1011 Ω Temperature : 0.1 °C/Pt100/Pt1000 |
Độ chính xác | +/- 2 % |
Thời gian đáp ứng | 30 s |
Cảm biến Ozone | |
Vật liệu tiếp xúc | Thủy tính/ vàng |
Nhiệt độ nước tối đa | 70 °C |
Áp lực tối đa | 8 Bar ở 20°C |
Dòng chảy | Dưới 40 và 120 l/h |
Nhiệt độ | Pt1000 |
Cảm biến pH | |
Nhiệt độ nước tối đa | 70 °C |
Áp lực tối đa | 8 Bar ở 20°C |
Dòng chảy | Giữa 40 và 120 l/h |
Hộp gắn tường S200 | |
Nguồn điện | 230 V/AC, +/- 10 % (50/60 Hz)
110 V/AC, +/- 10 % (50/60 Hz) Điện áp 16 VA |
Màn hình | LCD, 4×20 ký tự, chữ và số dễ sử dụng với 5 phím |
Kích thước W x H x D | 160 x 165 x 85 mm |
Khối lương | 1,1 Kg |
Cấp bảo vệ | IP65 |
Nhiệt độ hoạt động | -20 đến + 55 ° C
Độ ẩm tối đa 90%, ở 40 ° C không ngưng tụ |
Nhiệt độ lưu trữ | -20 đến +65 °C |
Tài liệu tham khảo